DANH SÁCH 34 TỈNH/THÀNH PHỐ CỦA VIỆT NAM SAU SÁT NHẬP 1/7/2025

5 ngày trước, Code theme wordpress, Code website hay dùng, Tin tức, 53279 Lượt xem

Năm 2025, Việt Nam dự kiến sẽ có 34 tỉnh, thành phố sau khi sắp xếp lại 63 tỉnh, thành hiện nay. Trong đó, có 6 thành phố trực thuộc trung ương và 28 tỉnh. Các tỉnh, thành phố sau sắp xếp sẽ được điều chỉnh về diện tích và quy mô dân số theo quy định. Cụ thể:

  • Các tỉnh, thành phố giữ nguyên:Hà Nội, Huế, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Cao Bằng. 
  • Các tỉnh, thành phố sáp nhập:Nhiều tỉnh, thành phố sẽ được sáp nhập lại với nhau, ví dụ: Lào Cai và Yên Bái thành Lào Cai, Thái Nguyên và Bắc Kạn thành Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc và Hòa Bình thành Phú Thọ, v.v. 
  • Các tỉnh, thành phố sáp nhập khác:Có nhiều phương án sáp nhập khác, ví dụ: Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh thành Vĩnh Long, Tiền Giang và Đồng Tháp thành Đồng Tháp, Bạc Liêu và Cà Mau thành Cà Mau. 
  • Thời gian thực hiện:Việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh dự kiến có hiệu lực từ ngày 1/7/2025. 

Tại danh sách ban hành kèm theo Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 công bố danh sách 34 tỉnh thành mới nhất có tên gọi, trung tâm Chính trị – Hành chính dự kiến như sau:

STTTÊN DỰ KIẾNTỈNH SÁP NHẬPTRUNG TÂM CHÍNH TRỊ – HÀNH CHÍNH
1Tỉnh Tuyên QuangHợp nhất tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà GiangĐặt tại tỉnh Tuyên Quang hiện nay
2Tỉnh Lào CaiHợp nhất tỉnh Lào Cai và tỉnh Yên BáiĐặt tại tỉnh Yên Bái hiện nay
3Tỉnh Thái NguyênHợp nhất tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái NguyênĐặt tại tỉnh Thái Nguyên hiện nay
4Tỉnh Phú ThọHợp nhất tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ và tỉnh Hoà BìnhĐặt tại tỉnh Phú Thọ hiện nay
5Tỉnh Bắc NinhHợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc GiangĐặt tại tỉnh Bắc Giang hiện nay
6Tỉnh Hưng YênHợp nhất tỉnh Hưng Yên và tỉnh Thái BìnhĐặt tại tỉnh Hưng Yên hiện nay
7Thành phố Hải PhòngHợp nhất tỉnh Hải Dương và thành phố Hải PhòngĐặt tại thành phố Hải Phòng hiện nay
8Tỉnh Ninh BìnhHợp nhất tỉnh Hà Nam, tỉnh Ninh Bình và tỉnh Nam ĐịnhĐặt tại tỉnh Ninh Bình hiện nay
9Tỉnh Quảng TrịHợp nhất tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng TrịĐặt tại tỉnh Quảng Bình hiện nay
10Thành phố Đà NẵngHợp nhất tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà NẵngĐặt tại thành phố Đà Nẵng hiện nay
11Tỉnh Quảng NgãiHợp nhất tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng NgãiĐặt tại tỉnh Quảng Ngãi hiện nay
12Tỉnh Gia LaiHợp nhất tỉnh Gia Lai và tỉnh Bình ĐịnhĐặt tại tỉnh Bình Định
13Tỉnh Khánh HoàHợp nhất tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh HoàĐặt tại tỉnh Khánh Hòa hiện nay.
14Tỉnh Lâm ĐồngHợp nhất tỉnh Lâm Đồng, tỉnh Đắk Nông và tỉnh Bình ThuậnĐặt tại tỉnh Lâm Đồng hiện nay
15Tỉnh Đắk LắkHợp nhất tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Phú YênĐặt tại tỉnh Đắk Lắk hiện nay
16Thành phố Hồ Chí MinhHợp nhất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, tỉnh Bình Dương và Thành phố Hồ Chí MinhĐặt tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay
17Tỉnh Đồng NaiHợp nhất tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bình PhướcĐặt tại tỉnh Đồng Nai hiện nay
18Tỉnh Tây NinhHợp nhất tỉnh Tây Ninh và tỉnh Long AnĐặt tại tỉnh Long An
19Thành phố Cần ThơHợp nhất thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu GiangĐặt tại thành phố Cần Thơ hiện nay.
20Tỉnh Vĩnh LongHợp nhất tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà VinhĐặt tại tỉnh Vĩnh Long hiện nay.
21Tỉnh Đồng ThápHợp nhất tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng ThápĐặt tại tỉnh Tiền Giang
22Tỉnh Cà MauHợp nhất tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà MaĐặt tại tỉnh Cà Mau hiện nay.
23Tỉnh An GiangHợp nhất tỉnh An Giang và tỉnh Kiên GiangĐặt tại tỉnh Kiên Giang
24Thành phố Hà NộiKhông sáp nhậpGiữ nguyên
25Thành phố HuếKhông sáp nhậpGiữ nguyên
26Tỉnh Lai ChâuKhông sáp nhậpGiữ nguyên
27Tỉnh Điện BiênKhông sáp nhậpGiữ nguyên
28Tỉnh Sơn LaKhông sáp nhậpGiữ nguyên
29Tỉnh Lạng SơnKhông sáp nhậpGiữ nguyên
30Tỉnh Quảng NinhKhông sáp nhậpGiữ nguyên
31Tỉnh Thanh HoáKhông sáp nhậpGiữ nguyên
32Tỉnh Nghệ AnKhông sáp nhậpGiữ nguyên
33Tỉnh Hà TĩnhKhông sáp nhậpGiữ nguyên
34Tỉnh Cao BằngKhông sáp nhậpGiữ nguyên

(2) Diện tích và dân số

STTTỉnh thành mới (dự kiến)Diện tích và quy mô dân số sau sáp nhập
1Tuyên QuangDiện tích tự nhiên 13.795,6 km2 và quy mô dân số 1.731.600 người
2Lào CaiDiện tích tự nhiên 13.257 km2 và quy mô dân số 1.656.500 người.
3Thái NguyênDiện tích tự nhiên 8.375,3 km2 và quy mô dân số 1.694.500 người.
4Phú ThọDiện tích tự nhiên 9.361,4 km2 và quy mô dân số 3.663.600 người
5Bắc NinhDiện tích tự nhiên 4.718,6 km2 và quy mô dân số 3.509.100 người.
6Hưng YênDiện tích tự nhiên 2.514,8 km2và quy mô dân số 3.208.400 người.
7Thành phố Hải PhòngDiện tích tự nhiên 3.194,7 km2 và quy mô dân số 4.102.700 người.
8Ninh BìnhDiện tích tự nhiên 3.942,6 km2 và quy mô dân số 3.818.700 người.
9Quảng TrịDiện tích tự nhiên 12.700 km2 và quy mô dân số 1.584.000 người.
10Thành phố Đà NẵngDiện tích tự nhiên 11.859,6 km2 và quy mô dân số 2.819.900 người.
11Quảng NgãiDiện tích tự nhiên 14.832,6 km2 và quy mô dân số 1.861.700 người.
12Gia LaiDiện tích tự nhiên 21.576,5 km2 và quy mô dân số 3.153.300 người.
13Khánh HòaDiện tích tự nhiên 8555,9km2 và quy mô dân số 1.882.000 người.
14Lâm ĐồngDiện tích tự nhiên 24.233,1 km2 và quy mô dân số 3.324.400 người.
15Đắk LắkDiện tích tự nhiên 18.096,4 km2 và quy mô dân số 2.831.300 người.
16Thành phố Hồ Chí Minh thànhDiện tích tự nhiên 6.772,6 km2 và quy mô dân số 13.608.800 người.
17Đồng NaiDiện tích tự nhiên 12.737,2 km2 và quy mô dân số 4.427.700 người.
18Tây NinhDiện tích tự nhiên 8.536,5 km2 và quy mô dân số 2.959.000 người.
19Thành phố Cần ThơDiện tích tự nhiên 6.360,8 km2 và quy mô dân số 3.207.000 người.
20Vĩnh LongDiện tích tự nhiên 6.296,2 km2 và quy mô dân số 3.367.400 người.
21Đồng ThápDiện tích tự nhiên 5.938,7 km2 và quy mô dân số 3.397.200 người.
22Cà MauDiện tích tự nhiên 7.942,4 km2 và quy mô dân số 2.140.600 người.
23An GiangDiện tích tự nhiên 9.888,9 km2 và quy mô dân số 3.679.200 người.

Bài viết mới cập nhập

Bình luận trên facebook netweb.vn

Đam mê thiết kế web, kinh nghiệm 9 năm trong nghề thiết kế website, đang thiết kế web dạo tại netweb.vn, Callme: 08.9898.2526 (Mr Hải)